Breaking News
Blog đang trong quá trình xây dựng!
Thứ Bảy, 19 tháng 1, 2013

SWF TEXT v1.4 Phần mềm tạo file swf


SWF Text là công cụ sáng tạo về văn bản Flash động. Nó bao gồm trên 160 hiệu ứng về chữ và trên 30 hiệu ứng hình nền, và người dùng cũng có thể tùy chỉnh tất cả các đặc tính của Flash, bao gồm font, màu chữ, bố trí,... Với SWF Text, một người không có chút kinh nghiệm nào về phát triển Flash vẫn có thể dễ dàng tạo được một Flash banner hay một trang giới thiệu chỉ trong vài phút. Tất cả những gì bạn cần là chèn text, chọn font và hiệu ứng động. Trong khi đó một nhà thiết kế Flash kỳ cựu có thể sử dụng SWF Text để tạo text animation cho dự án riêng, chắc chắn rằng sẽ tiết kiệm được khối thời gian và công sức của bạn.




  • Tiêu tốn ít thời gian: Với giao diện thân thiện, SWF Text đơn giản và dễ sử dụng cho ngya cả người dùng không có tí kinh nghiệm nào về phát triển Flash. SWF Text cho phép bạn tạo chữ Flash động chỉ với vài cú nhắp chuột, tiết kiệm thời gian cho bạn trong quá trình làm Flash.
  • Chi phí giảm: Với SWF Text, bạn sẽ thấy thích thú khi không cần thiết phải nhờ nhà thiết kế Flash làm chữ động hay bỏ số tiền lớn ra mua công cụ phát triển Flash đắt đỏ và quá trình luyện tập quá dài.
  • Thư viện hiệu ứng phong phú: Đến nay, SWF Text mang theo hơn 160 hiệu ứng text và trên 30 hiệu ứng nền. Mỗi một hiệu ứng lại bao gồm một chuỗi các đặc tính bên trong, và bạn có thể đạt được các kết quả hoạt họa khác nhau bằng cách thiết đặt lại các đặc tính. Nhiều hiệu ứng tuyệt vời sẽ được thêm vào thư viện hiệu ứng trong những bản cập nhật sắp tới.
  • Tùy chỉnh mạnh mẽ và linh hoạt các đặc tính hoạt họa: Với SWF Text, người dùng có thể tùy chỉnh một bộ phim Flash bằng cách điều chỉnh tất cả các thuộc tính, bao gồm cỡ phim, tốc độ playback, màu nền, ảnh nền, hiệu ứng nền, text, hiệu ứng chữ động, font, màu chữ, chữ alpha trong suốt, cỡ chữ, xoay ngang xoay dọc chữ, dàn chữ, link đến website.


Tính năng phần mềm:
  • * Vô cùng dễ sử dụng. Đánh text và chọn hiệu ứng, bạn tạo được phim Flash chỉ trong 5 phút.
  • * Ngay cả người dùng không có chút kinh nghiệm nào về phát triển Flash cũng có thể dễ dàng tạo những hiệu ứng hoạt họa phức tạp.
  • * Hỗ trợ tùy chỉnh thiết đặt về kích cỡ và tốc độ playback của Flash.
  • * Bỏ chế độ right-click trong Flash movie.
  • * Sản xuất Flash movie ở dạng nén, tiết kiệm dung lượng trống trong ổ đĩa và băng thông download website của bạn.
  • * Nền của Flash movie có thể để trống, hoặc lấp đầy bằng màu đặc, màu dốc và ảnh.
  • * Hiệu ứng hoạt họa tốt hơn được hoàn tất bởi sự hợp thành của 160+ hiệu ứng chữ và 30+ hiệu ứng nền.
  • * Nhiều kết quả hoạt họa được tạo thành bằng cách tùy chỉnh đặc tính hiệu ứng.
  • * Một phim Flash có thể chứa nhiều hơn một trang, và mỗi trang có thể chứa nhiều hơn một dòng chữ.
  • * Có khả năng thêm file MP3 hoặc WAV vào Flash movie như là nhạc nền.
  • * Những thiết đặt hiện hành có thể được lưu lại cho lần sử dụng sau.
  • * Trong khi tạo Flash movie, bạn có thể chọn để đưa ra đoạn mã HTML để sử dụng cho trang web của bạn cùng lúc.
  • * Những Flash movie đã tạo có thể được tùy chỉnh năng động bằng cách mở tham số từ "FlashVars" hoặc file XML bên ngoài.
  • * Cửa sổ xét duyệt tự động làm mới trong lúc tất cả những thay đổi của Flash movie đang hoạt động.


Hướng dẫn

Cài đặt phần mềm:

- Cài đặt khá đơn giản như các phần mềm chuyên dụng khác. Sau khi chạy file cài đặt, làm theo hướng dẫn rồi nhấn Finish để kết thúc quá trình cài đặt.

Đăng ký phần mềm:

- Lần đầu chạy chương trình sẽ xuất hiện hộp thoại thông báo đăng ký. Kích chọn Registration để đăng ký:

Name: Quangduy2011
Serial: 3436-EEE5-FB67-6875-8780-327B-6497-F32B-6F08-5359

Giao diện sau khi chạy chương trình:



Các nút:

Tự động xem (hiển thị sau khi cập nhật thông số)
Tự động chỉnh kích thước Flash (hiển thị sau khi cập nhật thông số)
Chạy File chương trình (*.ini)
Lưu File chươngtrình (*.ini)
Trích xuất (Swf, avi, gif). Tốt nhất chọn swf
Xem sau khi cập nhập thông số
Trợ giúp
Thoát

Thẻ Movie



- Speed: tốc độ hiệu ứng
- Height, Witdh: thông số kích thước flash
- Generate.............: tích vào sẽ đồng ý nén flash khi xuất
- Protect.............: bảo vệ flash khi nhập
- Add preload: đưa nút preload vào flash
- Enable...........: cho phép phải chuột vào flash
- Display border.........: hiển thị border quanh flash

Thẻ Background



- Solid color: màu nền là đơn màu
- Gradient color: phối màu
- Image: chọn ảnh nền
- Transparent: không có nền

Thẻ Background Effect



- Use Background Effect: sử dụng hiệu ứng nền
- Property: thông số của hiệu ứng
- Alpha Transparency: độ trong suốt của hiệu ứng

Thẻ Text



Chú ý: Để đánh text Tiếng Việt cần font abc, mã TCVN3
- Add: thêm text
- Edit: sửa text đang chọn
- Delete: xóa text đang chọn
- Up, Down: thay đổi thứ tự các text sẽ xuất hiện

Thẻ Text Effect



- Use Text Effect: sử dụng hiệu ứng text
- Property: thông số hiệu ứng
- Letter Delay: số lớp ký tự và số lớp trang
- Reverse.........: hiển thị ký tự ngược

Thẻ Font



- Font Name: định dạng font, abc nếu là text tiếng việt
- Text Size, Text Rotation: định dạng text
- Horz, Vert........: vị trí text
- Letter Witdh, Space, Height: rộng, cao, dãn ký tự, dòng của text

Thẻ Interaction




- Stop Movie....: dừng hiệu ứng sau khi lặp 1 số hữu hạn lần
- Loop Time: số lần lặp
- Close flash......: đóng flash sau khi hết lặp
- Make the text...........: hiển thị text ở trang cuối sau khi hoàn thành các bước lặp hiệu ứng
- Open Web Page....................flash movie: mở trang web khi kích vào flash
- Only when user..........: chỉ mở khi click vào text
- URL: đường dẫn
- Target: đích(mở web ở trang hiện tại hoặc trang mới)
- Open Web Page.....................finishes running: mở trnag web khi hoàn thành flash

Thẻ Sound



- Play background..........: sử dụng âm thanh trong flash
- Sound file: đường dẫn âm thanh
- Stop sound..........: dừng âm thanh sau 1 số lần hữu hạn lặp

Chú ý: Định dạng âm thanh là mp3 hoặc wav.



Hướng dẫn sử dụng phần mềm tạo Text Flash, Banner đơn giản với:
AntsSoft SWF Text 1.4



AntsSoft SWF Text 1.4 là phần mềm tạo text Flash đơn giản, dễ sử dụng. Ưu điểm là không yêu cầu người dùng nắm rõ các kiến thức về Flash vẫn có thể sử dụng một cách dễ dàng và chuyên nghiệp.



GII THÍCH TỪNG CHỨC NĂNG CỤ THỂ

1. Movie: Tùy chỉnh khung, kích cỡ Flash



Movie
·
Width: Chiều rộng file Flash.
·
Height: Chiều cao file Flash.

Misc
·
Display border around flash movie: Thêm viền khung cho file Flash.
·
Enable right-click context menu over flash movie: Cho phép click chuột phải (Right Click) vào file Flash.
·
Add preloader to flash movie: Thêm chức năng Loading (vòng xoay chỉ số phần trăm) trước khi mở file Flash.
·
Protect flash movie from being imported: Nên chọn chức năng này.
·
Generate compressed SWF file: Nên chọn chức năng này.


2. Backround: Nền Flash



Solid Color: Chọn màu nền cho file Flash.

Gradient Color: Chọn màu nền cho file Flash với chức năng phối màu.
·
Starting Color: Chọn màu thứ nhất.
·
Ending Color: Chọn màu thứ hai.
·
Type
-
Linear: Phối màu theo chiều dọc, ngang.
-
Radial: Phối màu theo hình tâm vòng tròn.
·
Rotation Degree: Góc quay màu, dao động từ 0 đến 360 (nếu chọn Linear). Cách tính góc quay như toán học.

VD: Như ảnh chọn hai màu Đỏ và Xanh, Linear, góc quay 90 được ảnh như sau. Vùng giữa có màu Tím là do hai màu Đỏ-Xanh hòa nhau hợp thành.


Image: Chọn nền cho Flash bằng hình ảnh tự chọn có trong máy.
·
Image File: Ô chứa đường dẫn đến thư mục chứa file ảnh.
·
Browse: Nhấn vào đây chọn đường dẫn đến thư mục chứa file ảnh cần lấy làm nền.
·
Position
-
Stretch: Tự giãn ảnh ra cho vừa với kích thước file Flash nếu ảnh nhỏ hơn. Hoặc nén file ảnh lại cho vừa với kích thước file Flash (nếu ảnh to hơn.)
-
Title: Nhân ảnh theo chiều ngang lẫn dọc nếu ảnh nhỏ hơn kích thước file Flash. Nếu ảnh to hơn thì lấy một góc ảnh lọt trong khung Flash.
·
Quality: Tùy chỉnh chất lượng file ảnh. Thấp nhất là 1 và cao nhất là 100.

Transparent: Nền Flash trong suốt. Thấy rõ hiệu ứng nhất là khi chèn Flash lên blog thì sẽ thấy được ảnh nền đằng sau Flash, thích hợp dung làm trang trí blog. Hoặc dùng làm đồ chơi cho Desktop với phần mềm hỗ trợ là “Jugglor Evaluation”.


3. Backround Effect: Hiệu ứng ảnh nền



* Use Backround Effect(40): Lựa chọn với 40 hiệu ứng khác nhau.
* Property: Thuộc tính hiệu ứng. Thường thì thấy dòng nào chỉ có số không thì đó là số lượng hiệu ứng, có thể tùy chỉnh nhiều hay ít. Dòng có ô màu là màu cho hiệu ứng, có thể chọn màu khác.
* Alpha Transparent: Tùy chỉnh độ mờ của hiệu ứng. Rõ nhất ở 100, và nếu chọn 0 thì sẽ không nhìn thấy gì nữa.


4. Text: Thêm chữ vào Flash.



* Text: Ô chứa các chữ. Nếu có nhiều dòng chữ thì chương trình sẽ tự động chạy các chữ lần lượt theo thứ tự từ trên xuống.

* Add: Thêm dòng chữ.
* Edit: Chỉnh sữa chữ nếu có viết sai hay gì đó.
* Delete: Xóa dòng chữ chọn.
* Up: Đưa dòng chữ lên dòng trên.
* Down: Đưa dòng chữ xuống dòng dưới.


5. Text Effect: Hiệu ứng chữ



* Use Text Effect: Lựa chọn hiệu ứng với 168 hiệu ứng khác nhau.
* Property: Thuộc tính hiệu ứng, có các con số và màu, có thể tùy chỉnh lại theo ý thích.
* Letter Delay (Frame): Thời gian chữ đứng (nán) lại sau khi thực hiện hiệu ứng. Dao động từ 1 đến 100.
* Page Delay (Frame): Thời gian đợi chữ hiện lại sau khi thưc hiện xong hiệu ứng (vòng lặp). Dao động từ 1 đến 100.
* Synchronously Line Display: Đồng bộ các dòng.
* Reverse Letter Display: Quay ngược chữ sang phải.


6. Font: Tùy chỉnh cỡ chữ, màu sắc...



Font
·
Font Name: Chọn kiểu Font chữ.
·
Color: Màu chữ.
·
Alpha Transparency: Độ mờ của chữ, rõ nhất ở 100 và không thấy gì (tàng hình luôn :P) ở giá trị 0.

Layout
·
Text Size: Cỡ chữ.
·
Text Rotation: Độ nghiêng của chữ, tính từ trái qua, dao động từ 0 đến 360.
·
Horz Alignment: Vị trí canh chữ theo chiều ngang (trục X)
-
Left: Trái.
-
Center: Giữa.
-
Right: Phải.
·
Horz Offset: Vị trí hoành độ trục X của chữ, dao động từ 0 đến 100.
·
Vet Alignment: Vị trí canh chữ theo chiều dọc (trục Y)
-
Top: Trên cùng.
-
Middle: Giữa.
-
Bottom: Cuối.
·
Vert Offset: Vị trí tung độ trục Y của chữ, dao động từ 0 đến 100.
·
Letter Width (%): Bề ngang của chữ, dao động từ 0 đến 200.
·
Lettter Height (%): Bề cao của chữ, dao động từ 0 đến 200.
·
Letter Space (%): Khoảng cách giữa các kí tự chữ, dao động từ 0 đến 200.
·
Line Space (%): Khoảng cách giữa các dòng chữ, dao động từ 0 đến 200.


7. Interaction: Sự tương tác



Stop movie animation after loop times: Tùy chỉnh số lần lặp vòng của file Flash. Không chọn chức năng này có nghĩa là lặp lại mãi mãi (forever)
·
Make the text on last page stay visible after loop has finished: Chữ dừng lại sau khi thực hiện xong hiệu ứng. Không chọn chức năng này thì chữ sẽ biến mất sau khi thực hiện xong hiệu ứng.
·
Close flash player after loop has finished: Đóng file Flash sau khi thực hiện xong vòng lặp.

Open web page in browser if user clicks on the flash movie: Mở một liên kết nếu người dùng click bất kì vào vị trí nào trên file Flash.
·
Only when users clicks on the text: Chỉ mở liên kết nếu người dùng click vào chữ trên file Flash.
·
URL: Gõ vào liên kết muốn mở.
·
Target:  _top, _parent, _ self, 3 giá tr này ch dùng cho nhng trang web có cha frame. Không nắm rõ cho lắm, thông thường nên chọn _blank thôi.
_balnk: Mở liên kết trong một cửa sổ mới.
_parent: Mở liên kết trong cùng một cửa sổ.
_self: Will load the linked document where the inner frameset file had been.
_top: Loads the linked document in the topmost frame.

Open web page in browser when flash movie finishes running: Mở một liên kết khi file Flash kết thúc.
·
URL: Gõ vào liên kết muốn mở.

·
Target: Chức năng giống trên, nên chọn _blank.  


8. Sound: Thêm âm thanh vào Flash



* Play backround music or sound in flash movie: Thêm âm thanh nền vào file Flash. Mục Brownse dẫn đường dẫn đến thư mục chứa file nhạc.
* Stop sound playing after specified loop times: Ngưng phát nhạc sau khi phát hết bài.
·
Loop Time: Vòng lặp của bản nhạc sẽ được lặp lại mấy lần. Nếu không chọn chức năng này thì bản nhạc sẽ được lặp mãi mãi (forever)


9. Các nút chức năng



* Save: Save lại source file Flash, phòng hờ để lần sau dung lại hay làm tiếp.
* Load: Load source file Flash.
* Preview: Xem thử kết quả trước khi xuất file.

* Publish: Xuất bản file Flash.



Save flash movie: Xuất file dưới dạng file Flash SWF.
·
Generate HTML code for flash movie: Chọn ô này nghĩa là sau khi xuất file phần mềm sẽ tự động cho mình một đoạn code để dán vào blog. Đương nhiên là ta phải up file Flash này lên một host nào đó rồi đưa link nó vào trong code này.
Export to GIF: Xuất file dưới dạng file ảnh động GIF.
Export to AVI: Xuất file dưới dạng video AVI.

                                        DOWNLOAD FULL CARD SWF Text v1.4

                                              LINK DỰ PHÒNG BOX.NET

0 nhận xét:

Đăng nhận xét